Hiện tại, việc tính tiền sử dụng đất, phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai… được điều chỉnh theo quy định 51/2014/QĐ-UBND của UBND TP HCM ngày 31/12/2014. Trong đó, có quy định rõ bảng giá đất mặt tiền (vị trí 1) và hệ số điều chỉnh giá đất trong hẻm, cụ thể như sau:
Vị trí | Mô tả | Hệ số |
Vị trí 1 | Đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong bảng giá đất. | Theo bảng giá đất ban hành (đơn giá đất mặt tiền, hệ số 1) |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên | Bằng 0,7 của vị trí 1, tức 0,7 x đơn giá mặt tiền theo bảng giá đất ban hành |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m | Bằng 0,8 của vị trí 2, tức 0,56 x đơn giá mặt tiền theo bảng giá đất ban hành |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại | Bằng 0,8 của vị trí 3, tức 0,45 x đơn giá mặt tiền theo bảng giá đất ban hành |
Theo quy định trên thì hệ số giá đất hẻm cao nhất là 0,7 và thấp nhất là 0,45 so với giá mặt tiền, áp dụng chung cho tất cả quận huyện trên địa bàn thành phố.
Tuy nhiên, thực tế trên thị trường thì có những nơi giá đất hẻm và mặt tiền chênh lệch lớn và ngược lại. Một số cổng thông tin bất động sản cũng công bố hệ số giá đất hẻm và mặt tiền theo cách tính bình quân đơn giá giao dịch, hệ số này cũng chưa phản ánh đúng thị trường do tính chung đất trong hẻm.

Với công cụ định giá nhà đất trực tuyến có ứng dụng machine learning để phân cụm dữ liệu, Biggee.vn cập nhật bảng thống kê hệ số giá đất hẻm loại 1 và giá đất mặt tiền như bên dưới. Xin lưu ý: hệ số giá đất hẻm là trung bình của các hệ số hẻm của từng tuyến đường trong quận huyện, không phải là hệ số của trung bình giá mặt tiền và trung bình giá hẻm loại 1
QUẬN HUYỆN | TB GIÁ MẶT TIỀN | TB GIÁ HẺM LOẠI I | HỆ SỐ HẺM |
Bình Tân | 112,733,826 | 84,348,810 | 0.76 |
Quận 2 | 187,998,731 | 138,996,187 | 0.75 |
Gò Vấp | 148,670,081 | 108,761,461 | 0.74 |
Tân Phú | 154,885,843 | 112,534,280 | 0.74 |
Tân Bình | 203,794,590 | 145,685,201 | 0.73 |
Bình Thạnh | 201,394,984 | 142,908,607 | 0.72 |
Quận 7 | 159,093,436 | 112,969,655 | 0.72 |
Phú Nhuận | 263,506,034 | 183,136,657 | 0.71 |
Quận 11 | 220,770,234 | 154,254,823 | 0.71 |
Quận 10 | 309,701,644 | 207,418,835 | 0.69 |
Nhà Bè | 85,957,057 | 55,680,878 | 0.68 |
Bình Chánh | 60,343,554 | 36,474,679 | 0.67 |
Thủ Đức | 119,723,969 | 76,727,241 | 0.67 |
Quận 6 | 186,948,624 | 114,415,387 | 0.66 |
Quận 9 | 109,825,354 | 71,796,257 | 0.66 |
Quận 3 | 371,984,144 | 236,433,222 | 0.65 |
Quận 8 | 184,121,856 | 113,353,455 | 0.65 |
Quận 12 | 96,602,550 | 58,604,373 | 0.64 |
Quận 1 | 518,461,894 | 317,905,937 | 0.63 |
Quận 4 | 246,789,763 | 125,190,682 | 0.54 |
Quận 5 | 370,227,206 | 194,520,362 | 0.54 |
Củ Chi | 27,910,624 | 12,186,663 | 0.44 |
Hóc Môn | 46,655,178 | 20,204,704 | 0.43 |